|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cằn cỗi
tt. 1. (Đất đai) rất cằn, không chút màu mỡ: Đất cằn cỗi. 2. Trở nên già cỗi, không còn khả năng phát triển: Cây cối cằn cỗi. 3. Mất hết cảm xúc, tình cảm, không có khả năng sáng tạo: Tâm hồn cằn cỗi Tính tình cằn cỗi theo năm tháng.
|
|
|
|